Thực đơn
Biên niên sử các phát minh Từ 1901 đến 1950Năm | Phát minh/Khám phá | Nhà phát minh | Quốc tịch |
---|---|---|---|
1901 | Băng dính | Beiersdorf AG | Đức |
1901 | Thuyết tương đối | Albert Einstein | Đức |
1902 | Purine, Tổng hợp về đường | Emil Fischer | Đức |
1903 | Máy điện tim (EKG) | Willem Einthoven | Hà Lan |
1903 | Lọn tóc xoắn | Karl Nessler | Đức |
1903 | Máy bay | Wilbur Wright và Orville Wright | Mỹ |
1905 | Đèn điện tử 2 cực (diode) | John Ambrose Fleming | Anh |
1905 | Robert Koch là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức. Ông nổi tiếng như một người đã tìm ra trực khuẩn bệnh than, trực khuẩn lao và vi khuẩn bệnh tả đồng thời là người đã phát biểu nguyên tắc Koch. Ông đã được trao giải Nobel dành cho Sinh lý và Y học cho các công trình về bệnh lao vào năm 1905 | Robert Koch | Đức |
Lý thuyết bất biến | David Hilbert | Đức | |
1905 | Thuốc nhuộm | Adolf von Baeyer | Đức |
1906 | La bàn hồi chuyển | Hermann Anschutz-Kample | Đức |
1906 | Sonar (xác định các vật trong nước bằng âm thanh) | Lewis Nixon | Mỹ |
1906 | Nhựa tổng hợp Bakelite | Leo Hendrik Baekeland | Mỹ |
1906 | Ống chân không 3 cực (triode) | Lee De Forest | Mỹ |
1906 | Máy giặt (bằng điện) | Alva Fisher (Hurley Corporation) | Mỹ |
1907 | Lên men | Eduard Buchner | Đức |
Kỹ thuật gây mê | Carl Ludwig Schleich | Đức | |
1908 | Cellophane | Jacques Edwin Brandenberger | Thụy Sĩ |
1908 | Túi cà phê | Melitta Bentz | Đức |
1909 | Salvarsan (dùng chữa bệnh giang mai) | Paul Ehrlich | Đức |
Sự ghép nối kim loại và bán dẫn hiệu ứng chỉnh lưu | Karl Ferdinand Braun | Đức | |
1909 | Súng giảm thanh | Hiram Percy Maxim | |
1910 | Phương pháp hydro hóa Cacbon | Friedrich Bergius | Đức |
1911 | Máy điều hòa không khí (cải tiến từ chiếc máy năm 1902 của ông) | Willis Carrier | Mỹ |
1911 | Vitamin | Casomir Funk | Ba Lan |
1911 | Đèn neon | Georges Claude | Pháp |
1912 | Đèn hơi thủy ngân | Peter Cooper Hewitt | Mỹ |
1913 | Dù | Štefan Banič | |
1913 | Phương pháp cracking dầu mỏ | William Meriam Burton | Mỹ |
1913 | Máy thu sóng vô tuyến (radio) | Ernst Alexanderson, Reginald Aubrey Fessenden | Mỹ |
1913 | Oskar von Müller thành công trong việc dựng đường điện truyền tải dài với 200-220 KW với điện thế 30.000 volt. Công ty AEG sản xuất các hàng điện, đến turbine điện, đầu máy xe lửa... Năm 1913 ngành đồ điện Đức phát triển mạnh thành công xuất cảng khắp thế giới. | Oskar von Müller | Đức |
1914 | Phi thuyền "Zeppeline"(với khung thành cứng thành công, dài 150-160m và 22.000– 25000 m³ có thể tải nặng 9 tấn, vận tốc 80 km/h với 3 Motoren của Wilhelm Maybach (3 x 147 KW= 3x 200PS). Bay vòng quanh trái đất, năm 1928 đáp xuống Tokyo.) | Ferdinand Graf von Zeppelin | Đức |
1914 | Xe tăng | William Ashbee Tritton và Walter Gordon Wilson[4] | Anh |
1916 | Súng trường tự động | John Moses Browning | Mỹ |
1916 | Ống Coolidge | William David Coolidge[5] | Mỹ |
1917 | Tên lửa hành trình đối đất (Thử nghiệm) | Charles Kettering | Mỹ |
1917 | Thuyết lượng tử | Max Planck | Đức |
1918 | Bánh răng li hợp | Anton Fokker | |
1919 | Khối phổ ký | Francis William Aston (Anh) và Arthur Jeffrey Dempster (Mỹ) | |
1920 | Băng cứu thương | Earle Dickson | |
1922 | Insulin | Frederick Grant Banting | Canada |
1923 | Máy bay lên thẳng loại Autogiro | Juan de la Cierva | Tây Ban Nha |
1923 | Ống điện tử iconoscope (dùng cho Tivi, góp phần lớn cho sự thành công của tivi. Vào 1925 Philo Taylor Fransworth cũng đã có 1 phát minh cho tivi) | Vladimir Kosma Zworykin | Mỹ |
1922 | Radar | Robert Watson-Watt, A. H. Taylor, L. C. Young, Gregory Breit, Merle Antony Tuve | Anh |
1922 | Otto Fritz Meyerhof (1884-†1951) ở Hannover đã khám phá ra mối liên quan giữa sự tiêu thụ oxygen và sự chuyển hóa của acit lactic trong cơ bắp (muscle metabolism) và sự phân glucoza (glycolysis) nhận giải Nobel 1922 | Otto Fritz Meyerhof | Đức |
Amoniac | Robert Bosch | Đức | |
1924 | Phương pháp đông lạnh nhanh thực phẩm | Clarence Birdseye | Mỹ |
1926 | Bình phun nước | Erik Rotheim | Na Uy |
1926 | Tên lửa (dùng nhiên liệu lỏng) | Robert Hutchings Goddard | Mỹ |
1928 | Penicillin | Alexander Fleming | Anh |
1928 | TV màu | Baird john Logie | Scotland |
1929 | Điện não đồ (EEG) | Hans Berger | |
1930 | Quả cầu lặn | Charles William Beebe | Mỹ |
1930 | Chất làm lạnh Freon | Thomas Midgley và các đồng nghiệp | Mỹ |
1930 | Động cơ phản lực | Frank Whittle | Anh |
1930 | Neoprene (một loại cao su tổng hợp) | Father Julius Athur Nieuwland và Wallace hume Carothers | Mỹ |
1931 | Máy gia tốc hạt Cyclotron | Ernest Orlando Lawrence | Mỹ |
1931 | Mô hình máy vi tính có khả năng mô phỏng | Vannevar Bush | Mỹ |
1932 | Kính hiển vi phản pha | Frits Zernike | Hà Lan |
1933 | Sự biến điệu tần số (FM) | Ewin Howard Armstrong | Mỹ |
1935 | Cao su Buna | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
Otto Heinrich Warburg Năm 1923 ông đã thành công trong việc giải thích về phân tử, quá trình hô hấp của tế bào và tham gia việc xác định các enzymes, ông nghiên cứu vai trò của việc truy tố sắt và đồng, và các vitamin như là một phần của enzymes và coenzyme. Dựa trên điều tra về tumors bioneergetischen, về sự phát triển của bệnh ung thư. Ông nhận Nobel năm 1931 | Otto Heinrich Warburg | Đức | |
1935 | Cortisone (một loại hocmon của tuyến thượng thận) | Edward Calvin Kendall (Mỹ) và Tadeus Reichstein (Thụy Sĩ) | Mỹ,Thụy sĩ |
1935 | Rada sóng cực ngắn | Robert Watson-Watt | Anh |
1935 | Kính hiển vi điện tử | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1935 | Tìm ra các sufamit | Gerhard Domagk | Đức |
1935 | Nylon | Wallace hume Carothers | Mỹ |
1936 | Máy bay trực thăng | Heinrich Focke | Đức |
1938 | Bút bi | Laszlo Biro | Hungary |
1938 | Sợi thủy tinh | Russell Games Slayter John H. Thomas | |
1939 | Thuốc trừ sâu DDT | Paul Muller | Thụy Sĩ |
1939 | Máy bay tubin phản lực | Tập hợp các nhà khoa học | Đức |
1939 | Máy rút tiền tự động (ATM) | Luther George Simjian | |
1940 | Máy gia tốc Betatron | Donald William Kerst | Mỹ |
1940 | Chiến xa không người lái (phiên bản dành cho chiến trường) | Tập hợp các nhà khoa học | Đức |
1940 | Máy bay tiêm kích phản lực | Ernst Heinkel,Robert Lusser | Đức |
1942 | Súng phóng lựu Bazooka | Leslie A. Skinner C. N. Hickman | |
1942 | Phương pháp Xerography dùng cho máy photocopy | Chester Carlson | Mỹ |
1942 | Tên lửa đạn đạo | Wernher von Braun | Đức |
1942 | Tên lửa thông minh | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1942 | Tên lửa hành trình | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1942 | Máy bay phản lực | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1943 | Máy bay ném bom phản lực | Walter Blume | Đức |
1944 | Máy bay tàng hình | Anh em nhà Horten | Đức |
1944 | StG 44 | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1944 | Tên lửa hướng dẫn sử dụng tia hồng ngoại (Thử nghiệm) | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1944 | Tên lửa vác vai phòng không | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1945 | Thiết bị nhìn đêm | Tập thể các nhà khoa học | Đức |
1944 | Quang phổ kế | Deutsch Elliot Evans | |
1945 | Bom hạt nhân | Tập thể các nhà khoa học | Mỹ |
1946 | Máy tính điện tử | John Presper Eckert,Jr., và John W. Mauchly | Mỹ |
1947 | Lò vi sóng | Percy Spencer | Mỹ |
1947 | Tắc-kê | Artur Fischer | Đức |
1948 | Transistor | William Shockley, Walter Houser Brattain, John Bardeen | Mỹ |
1950 | Tivi màu | Peter Carl Goldmark | Mỹ |
Thực đơn
Biên niên sử các phát minh Từ 1901 đến 1950Liên quan
Biên Biên Hòa Biên niên sử Arthdal Biên niên sử Đà Lạt Biên niên sử Việt Nam thời kỳ 1945–1975 Biên giới Việt Nam-Campuchia Biên niên sử các phát minh Biên niên ký chim vặn dây cót Biên dịch địa chỉ mạng Biên niên sử NgaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Biên niên sử các phát minh http://www.thongtincongnghe.com/article/31807 http://content.time.com/time/specials/packages/art... http://socrates.berkeley.edu/~scotch/innovation/in... http://fi.edu/case_files/coolidge_2853/merit.html http://www.nasm.edu/spacecraft/SS-OSO1.htm http://home.entouch.net/dmd/chron.htm http://sohoa.vnexpress.net/tin-tuc/doi-song-so/nhu... http://www.wan-press.org/article6476.html http://www.tankmuseum.co.uk/visfaq2.html http://baotintuc.vn/doi-song/10-phat-minh-huu-ich-...